"thiết bị" là gì? Nghĩa của từ thiết bị trong tiếng Việt. Từ ...
thiết bị. tổng thể máy móc, dụng cụ, phụ tùng cần thiết trang bị cho các cơ sở sản xuất; là một trong những bộ phận cấu thành của lực lượng sản xuất xã hội. Trong cuộc Cách mạng khoa học và kĩ thuật lần I, nội dung TB chủ yếu là cơ khí hoá.